Thanh trượt, trục trượt tròn đến từ ngài "TRỤC VƯƠNG"

Menu

Trục 2 đầu rãnh vòng YSFF

Vật liệu/ Dung sai

YSFF
Dung sai Dg6
Vật liệuSUJ2
Tôi cao tần(Chỉ phần D)Độ cứng khoảng HRC60
YSFF リニアシャフト 両側リング溝付

Kiểu

YSFF リニアシャフト 両側リング溝付
KiểuDg6L
Chỉ định theo đơn vị 1 mm
G hoặc H W W d d Áp dụng với vòng chặn C
Dung sai cho phép Dung sai cho phép
YSFF 3 −0.002
−0.008
10〜 400

2≦G≦50
2≦H≦50

0.5

+0.05
0

2

+0.06
0

JIS B2805 E kiểu 2
0.5
4 −0.004
−0.012
10〜 400 0.7 +0.1
0 
3 JIS B2805 E kiểu 3
5 10〜 400 4 +0.075
0
JIS B2804 E kiểu4
6 20〜 600 5 JIS B2804 E kiểu5
8 −0.005
−0.014
20〜 800 3≦G≦50
3≦H≦50
0.9 7 +0.09
0
JIS B2804 E kiểu7
10 20〜 800 1.15 +0.14
0
9.6 0
-0.09
JIS B2804 C kiểu10
12 −0.006
−0.017
20〜1000


4≦G≦50
4≦H≦50

11.5 0
-0.11
JIS B2804 C kiểu12
13 25〜1000 12.4 JIS B2804 C kiểu 13
15 25〜1000 14.3 JIS B2804 C kiểu 15
16 30〜1200 15.2 JIS B2804 C kiểu 16
20 −0.007
−0.020
30〜1200 1.35 19 0
-0.21
JIS B2804 C kiểu 20 1.0
25 35〜1200 5≦G≦50
5≦H≦50
23.9 JIS B2804 C kiểu 25
30 35〜1500 1.65 28.6 JIS B2804 C kiểu 30

Gia công thêm

Thay đổi dung sai đường kính ngoài Thay đổi dung sai kích thước Y
g5 hoặc h5 YCK
Thay đổi dung sai đường kính ngoài
Phương pháp yêu cầug5 hoặc h5
D g5 h5
Dung sai cho phép(㎜)
8 -0.005
-0.011
0
-0.006
10
12 -0.006
-0.014
0
-0.008
13
15
16
20 -0.007
-0.016
0
-0.009
25
30
Thay đổi dung sai của kích thước Y.
Phương pháp yêu cầuYCK
  • Khi Y<50 thì Y±0.03
  • Khi 50≦Y<1050 thì Y±0.05
  • Khi 100≦Y≦500 thì Y±0.1
  • Khi Y>500 thì không thể chỉ định
  • Nếu dùng YCK thì Y có thể chỉ định theo đơn vị 0,1mm

Hình thức đặt hàng

KiểuDLGHGia công thêm(g5,h5,YCK)
YSFF20650G10H12g5