Thanh trượt, trục trượt tròn đến từ ngài "TRỤC VƯƠNG"

Menu

Trục 1 đầu có bậc ren trong 1 đầu bậc ren ngoài YSEC

Vật liệu/ Dung sai

YSEC
Dung sai D g6
Vật liệu SUJ2
Tôi cao tần(Chỉ phần D) Độ cứng khoảng HRC60
YSEC リニアシャフト 片側段付めねじ・片側段付おねじ

Kiểu

YSEC リニアシャフト 片側段付めねじ・片側段付おねじ
Kiểu Dg6 L G H Z P M (Bước ren thô)
Lựa chọn
Q
Lựa chọn
Y
nhỏ nhất
R C
Chỉ định theo đơn vị 1 mm
YSEC 8 −0.005
−0.014
24〜800 2≦G≦P×4 2≦H≦Q×5

Z≦H-2
(Khi Q≦6)

Z≦H-3
(Khi Q=8 hay 10)

Z≦H-5
(Khi Q≧12)

6 3 4 5                 3 4 5 6 8             20 0.3 0.5
10 24〜800 6〜 8
3 4 5 6                 4 5 6 8 10          
12 −0.006
−0.017
24〜1000 6〜10 3 4 5 6 8                 5 6 8 10 12        
13 24〜1000 6〜11 3 4 5 6 8 10               5 6 8 10 12        
15 24〜1000 6〜13
3 4 5 6 8 10               5 6 8 10 12        
16 24〜1200 6〜14
  4 5 6 8 10               5 6 8 10 12 16      
20 −0.007
−0.020
29〜1200 8〜17   4 5 6 8 10 12               6 8 10 12 16 20     25 1.0
25 29〜1200 8〜22
  4 5 6 8 10 12 16               8 10 12 16 20 24  
30 34〜1500 9〜27       6 8 10 12 16 20             8 10 12 16 20 24 30 30
35 −0.009
−0.025
39〜1500 9〜32         8 10 12 16 20 24             10 12 16 20 24 30 35 0.5
40 44〜1500 11〜37           10 12 16 20 24 30             12 16 20 24 30 40
50 74〜1500  11〜47             12 16 20 24 30               16 20 24 30 70

Gia công thêm

Thay đổi dung sai đường kính ngoài Thay đổi dung sai kích thước Y Gia công phay 2 hõm vặn cờ lê Gia công phay mặt phẳng Thay đổi thành ren ngoài bước mịn Gia công tránh phần ren ngoài
g5 hoặc h5 YCK HCA hoặc HCB DCA hoặc DCBQBP hoặc QSP QON
Thay đổi dung sai đường kính ngoài
Phương pháp yêu cầug5 hoặc h5
D g5 h5
Dung sai cho phép(㎜)
8 -0.005
-0.011
0
-0.006
10
12 -0.006
-0.014
0
-0.008
13
15
16
20 -0.007
-0.016
0
-0.009
25
30
35 -0.009
-0.020
0
-0.011
40
50
Thay đổi dung sai của kích thước Y.
Phương pháp yêu cầuYCK
  • Khi Y<200 thì Y±0.03
  • Khi 200≦Y<500 thì Y±0.05
  • Khi Y≧500 thì Y±0.1
  • Nếu dùng YCK thì Y có thể chỉ định theo đơn vị 0,1mm
Gia công phay 2 hõm vặn cờ lê trên bề mặt trục,
Phương pháp yêu cầu
HCA10 hoặc HCB8
HCA:Vị trí tính từ đầu trục trái
HCB:Vị trí tính từ đầu trục phải
  • Có thể chỉ định HCA、HCB theo đơn vị 1mm
    HCA+U≦Y
    HCB+U≦Y
    Khi HCA=0 hoặc HCA≧1
    Khi HCB=0 hoặc HCB≧1
D W U
8 78
10 8
12 10 10
13 11
16 14
20 17
25 22
30 27 15
35 30
40 36 20
50 41
Có nhận gia công phay mặt phẳng trên bề mặt trục.
Phương pháp yêu cầu
DCA10/A8 hoặc DCB20/B10
DCA:Vị trí tính từ đầu trục trái
DCB:Vị trí tính từ đầu trục phải
  • Có thể chỉ định DCA、DCB theo đơn vị 1mm
    DCA+A≦Y
    DCB+B≦Y
    Khi DCA=0 hoặc DCA≧1
    Khi DCB=0 hoặc DCB≧1
  • A(B)≦3×D
    A(B)có thể chỉ định theo đơn vị 1mm

D H
8〜16 1
20〜40 2
50 3
Thay đổi phần ren ngoài thành bước mịn trong bảng dưới đây.
Phương pháp yêu cầuQBP12

    QBP→ Phù hợp với đỉnh ren bước mịn của đai ốc

    QSP→Phù hợp với đỉnh ren bước mịn của xi lanh

D Ren bước mịn của đai ốc QBP Buồng đốt, xi lanh QSP
8 3 4 5 6 8 10              
10   4 5 6 8 10 12         10  
12   5 6 8 10 12         10 12    
13   5 6 8 10 12         10 12  
15   5 6 8 10 12         10 12 14  
16     6 8 10 12 15       10 12 14  
20     6 8 10 12 15 17 20   10 12 14 18
25       8 10 12 05 17 20 25   10 12 14 18
30       8 10 12 15 17 20 25 30 10 12 14 18
35         10 12 15 17 20 25 30 10 12 14 18
40           12 15 17 20 25 30   12 14 18
50             15 17 20 25 30     14 18
Đỉnh 0.35 0.5 0.75 1.0 1.5 1.25 1.5
  • Hãy yêu cầu thay đổi kích thước Q sang QBP(QSP).
  • Kích thước của Q sẽ thành QBP(QSP).
Gia công tránh phần có kích thước Q.
Phương pháp yêu cầuPON
Khi ren bước thô
Q(=N)QON
64.9
86.6
108.3
1210.0
1613.8
2017.2
2420.7
3026.2
Khi ren bước mịn
QBPQON
65.1
86.9
108.9
1210.9
1513.9
1715.9
2018.9
2523.3
3028.3
QSPQON
108.6
1210.3
1412.3
1816.3

Hình thức đặt hàng

KiểuDLGPMHZQ(QBP hoặc QSP)Gia công thêm(g5,h5,YCK,HCA,HCB,DCA,DCB,QON)
YSEC20650G50P10M8H40Z30Q10YCKHCB20