Thanh trượt, trục trượt tròn đến từ ngài "TRỤC VƯƠNG"

Menu

Trục 1 đầu có bậc ren trong 1 đầu ren trong YSEB

Vật liệu/ Dung sai

YSEB
Dung sai D g6
Vật liệu SUJ2
Tôi cao tần(Chỉ phần D) Độ cứng khoảng HRC60
YSEB リニアシャフト 片側段付めねじ・片側めねじ

Kiểu

YSEB リニアシャフト 片側段付めねじ・片側めねじ
Kiểu Dg6 L G P M(Bước ren thô)
Lựa chọn
N(Bước ren thô)
Lựa chọn
Y
nhỏ nhất
R C
Chỉ định theo đơn vị 1 mm
YSEB 8 −0.005
−0.014
22〜800 2≦G≦P×4 6 3 4 5                 3 4 5                 20 0.3 0.5
10 22〜800 6〜 8
3 4 5 6               3 4 5 6              
12 −0.006
−0.017
22〜1000 6〜10 3 4 5 6 8               4 5 6 8            
13 22〜1000 6〜11 3 4 5 6 8 10             4 5 6 8            
15 22〜1000 6〜13
3 4 5 6 8 10             4 5 6 8 10          
16 22〜1200 6〜14
  4 5 6 8 10             4 5 6 8 10          
20 −0.007
−0.020
27〜1200 8〜17   4 5 6 8 10 12           4 5 6 8 10 12         25 1.0
25 27〜1200 8〜22
  4 5 6 8 10 12 16         4 5 6 8 10 12 16      
30 32〜1500 9〜27       6 8 10 12 16 20           6 8 10 12 16 20     30
35 −0.009
−0.025
37〜1500 9〜32         8 10 12 16 20 24           8 10 12 16 20 24   35 0.5
40 42〜1500 11〜37           10 12 16 20 24 30           10 12 16 20 24 30 40
50 72〜1500  11〜47             12 16 20 24 30             12 16 20 24 30 70

Gia công thêm

Thay đổi dung sai đường kính ngoài Thay đổi dung sai kích thước Y Gia công phay 2 hõm vặn cờ lê Gia công phay mặt phẳng Thay đổi thành ren trong bước mịn
g5 hoặc h5 YCK HCA hoặc HCB DCA hoặc DCB NSP
Thay đổi dung sai đường kính ngoài
Phương pháp yêu cầug5 hoặc h5
D g5 h5
Dung sai cho phép(㎜)
8 -0.005
-0.011
0
-0.006
10
12 -0.006
-0.014
0
-0.008
13
15
16
20 -0.007
-0.016
0
-0.009
25
30
35 -0.009
-0.020
0
-0.011
40
50
Thay đổi dung sai L
Phương pháp yêu cầuLCK
  • Khi Y<200 thì Y±0.03
  • Khi 200≦Y<500 thì Y±0.05
  • Khi Y≧500 thì Y±0.1
  • Nếu dùng YCK thì Y có thể chỉ định theo đơn vị 0,1mm
Gia công phay 2 hõm vặn cờ lê trên bề mặt trục,
Phương pháp yêu cầu
HCA10 hoặc HCB8
HCA:Vị trí tính từ đầu trục trái
HCB:Vị trí tính từ đầu trục phải
  • Có thể chỉ định HCA、HCB theo đơn vị 1mm
    HCA+U≦Y
    HCB+U≦Y
    Khi HCA=0 hoặc HCA≧1
    Khi HCB=0 hoặc HCB≧1
D W U
8 7 8
10 8
12 10 10
13 11
16 14
20 17
25 22
30 27 15
35 30
40 36 20
50 41
Có nhận gia công phay mặt phẳng trên bề mặt trục.
Phương pháp yêu cầu
DCA10/A8 hoặc DCB20/B10
DCA:Vị trí tính từ đầu trục trái
DCB:Vị trí tính từ đầu trục phải
  • Có thể chỉ định DCA、DCB theo đơn vị 1mm
    DCA+A≦Y
    DCB+B≦Y
    Khi DCA=0 hoặc DCA≧1
    Khi DCB=0 hoặc DCB≧1
  • A(B)≦3×D
    A(B)có thể chỉ định theo đơn vị 1mm

D H
8〜16 1
20〜40 2
50 3
Thay đổi phần ren trong thành bước mịn trong bảng dưới đây.
Phương pháp yêu cầuNSP12
DNSP
128
138
15810
16810
208101214
25810121418
30810121418
35810121418
4010121418
50121418
Đỉnh1.001.251.50
  • Hãy yêu cầu thay đổi kích thước N sang NSP.
  • Kích thước của N sẽ thành NSP.

Hình thức đặt hàng

KiểuDLGPMN(NSP)Gia công thêm(g5,h5,LCK,HCA,HCB,DCA,DCB)
YSEB20650G50P10M6N8YCKHCB20